Mazda CX-5 2021 vẫn được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế KODO với diện mạo thể thao và trẻ trung. Lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới và mở rộng hơn 10mm thay vì các thanh ngang như thế hệ trước. Hệ thống đèn LED định vị tái thiết kế và cản trước được tinh chỉnh lại.
Mazda CX-5 2021 thu hút bởi sự trẻ trung.
Ưu điểm giúp Mazda CX-5 2021 thu hút người tiêu dùng là 3 phiên bản bán ra được trang bị tính năng tiện nghi an toàn khá đồng đều nhau, không có quá nhiều sự chệnh lệch về tính năng giữa bản tiêu chuẩn và bản cao cấp như các đối thủ trong phân khúc. Ở Mazda CX-5 mới, hai phiên bản động cơ 2.5L được trang bị tính năng giống nhau, phiên bản động cơ 2.0L thiếu những trang bị dưới đây:
- Thiết kế mới đẹp và hiện đại hơn.
- Trang bị ngoại thất hấp dẫn với: Đèn trước LED, chức năng cân bằng góc chiếu, đèn pha tự động, Đèn LED chạy ban ngày, đèn sương mù LED, đèn hậu LED Cảm biến gạt mưa tự động.
- Lazang hợp kim thể thao 19 inch, cụm ống xả kép.
- Ghế xe bọc da, ghế lái chỉnh điện và nhớ vị trí ghế, hàng ghế sau điều chỉnh độ ngã lưng ghế, Vô-lăng bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình.
- Khởi động bằng nút bấm và chìa khóa thông minh.
- Hệ thống giải trí DVD, màn hình 7 inch, điều khiển Mazda Connect, kết nối AUX/USB/Bluetooth, định vị dẫn đường GPS Điều hòa tự động, cửa gió cho hàng ghế sau.
- Cửa sổ trời chỉnh điện, Gương chiếu hậu chống chói Ghế phụ trước chỉnh điện, nhớ vị trí ghế lái, màn hình HUD, âm thanh BOSE 10 loa (trên hai bản 2.5AT).
- Trang bị an toàn: Phanh ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử DSC, khởi hành ngang dốc HLA, chống trượt TCS.
- Hệ thống điều khiển hành trình và ga tự động.
- Phanh tay điện tử & chức năng giữ phanh tự động.
- Khóa cửa tự động khi vận hành.
- Camera lùi, cảm biến đỗ xe trước – sau.
- Hệ thống 6 túi khí an toàn.
- Đèn tương thích thông minh, cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (2.5AT).
Nhược điểm Mazda CX-5 2021
Khoang hành lý hơi nhỏ: Nếu so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc, Mazda CX-5 2021 sẽ hơi thua thiệt về khả năng chứa đồ với khoang hành lý chỉ có dung tích 875 lít. Kể cả khi gập hàng ghế sau lại, khoang hành lý cũng chỉ có dung tích khoảng 1.688 lít, khá nhỏ khi đa số các mẫu xe khác đều có khoang hành lý với dung tích tối đa từ 1.982 lít trở lên.
Mazda CX-5 ngoài những ưu điểm thì cũng có không ít nhược điểm.
Thiếu thốn các tùy chọn động cơ: Thực sự, một mẫu xe crossover với chỉ một tùy chọn động cơ duy nhất sẽ làm giảm đi rất nhiều khách hàng. Tùy chọn động cơ duy nhất của CX-5 là đông cơ Skyactiv-G 2.5 lít 4 xi-lanh thẳng hàng, cho công suất tối đa 185 mã lực và mô-men xoắn cực đại 252 Nm. Dù đi cùng công nghệ ngắt xi-lanh tiên tiến và những lời hứa từ nhà sản xuất sẽ có thêm động cơ Diesel cho mẫu xe này thì điều đó cũng không giúp nó có thêm nhiều sự quan tâm hơn từ khách hàng.
Chi phí sở hữu cao trên mức trung bình: Dù Mazda đã có những bước tiến ở thị trường ôtô trong suốt những năm qua thì mạng lưới các đại lý của họ ở Bắc Mỹ vẫn quá nhỏ so với những hãng như Honda, Toyota và Jeep. Việc có ít đại lý sẽ khiến hoạt động bảo dưỡng và dịch vụ sau bán hàng có giá cao hơn mức trung bình vì việc thiếu các nguồn cung cấp phụ tùng và nguyên liệu sẽ đẩy giá lên cao hơn và khách hàng chính là những người phải chịu những chi phí đó.
Hệ thống giải trí thông tin kém: Một màn hình giải trí thông tin 7 inch trên bảng táp-lô được trang bị trên gần như tất cả các phiên bản của mẫu crossover CX-5. Điều này khiến những người ngồi trên xe khá nhàm chán và trông hơi trẻ con. Hệ thống giải trí trên xe có thể sẽ tốt hơn nếu nó có các kết nối Android Auto, Apple Carplay và Wi-Fi hotspot. Ngoài ra, CX-5 2021 còn có một số nhược điểm:
- Chưa trang bị lẫy chuyển số trên Vô-lăng.
- Sức mạnh vận hành động cơ 2.0L vừa đủ sử dụng.
- Độ ồn được cải thiện nhưng vẫn có tiếng ồn từ lốp xe vào cabin (cải thiện bằng cách thay lốp).
- Đồ nhựa trong xe ọp ẹp, chất lượng chưa tương xứng.
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) | Giá lăn bánh (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe | 839 | 974 | 957 | 938 | Ưu đãi trị giá từ
35- 64 triệu đồng (tùy theo điều kiện và điều khoản áp dụng) |
Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury | 879 | 1020 | 1002 | 983 | |
Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889 | 1031 | 1013 | 994 | |
Mazda CX-5 2.0L Premium | 919 | 1065 | 1047 | 1028 | |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 999 | 1145 | 1126 | 1107 | |
Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (i-Activsense) | 1059 | 1224 | 1203 | 1184 | |
Mazda CX-5 2.5L 2WD Signature Premium (i-Activsense) | 999 | 1145 | 1126 | 1107 | - |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
595 triệu
419 triệu
520 triệu
399 triệu
925 triệu