Honda City trong lần trở lại mới nhất đã có nhiều thay đổi đáng kể từ ngoại hình cho đến nội thất bên trong. Vì thế khiến cho cuộc đua doanh số trong phân khúc Sedan hạng B càng trở nên hấp dẫn hơn bao giờ hết với sự góp mặt của Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 2, Kia Soluto. Vậy những thay đổi đó có đủ để khiến Honda City trở thành người thắng cuộc? Dưới đây là những thông tin về Giá xe Honda City, giá lăn bánh, các ưu đãi sẽ giúp bạn biết được có nên mua mẫu xe này hay không.
So với các phiên bản cũ thì Honda City 2022 thế hệ mới nhất có giá bán nhỉnh hơn, tuy nhiên lại được nâng cấp về mọi mặt. Vì thế mức giá này là hoàn toàn dễ hiểu để quý khách sở hữu một mẫu xe sang, nhiều tính năng.
Kể từ ngày 1/12/2021 đến hết ngày 31/5/2022 Honda City sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước theo Nghị định 103/2022/NĐ-CP.
Kể từ ngày 1/12/2021 đến hết ngày 31/5/2022 Honda City sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước theo Nghị định 103/2022/NĐ-CP..... Vậy, Giá lăn bánh của Honda City hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Honda City, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 529.000.000 | ||
Phí trước bạ (Giảm 50%) | 31.740.000 | 26.450.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 583,120,700 | 577,820,700 | 558,830,700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | ||
Phí trước bạ (Giảm 50%) | 34.140.000 | 28.450.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 625,520,700 | 619,820,700 | 600,830,700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | ||
Phí trước bạ (Giảm 50%) | 35.940.000 | 29.950.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh | 657,320,700 | 651,320,700 | 632,330,700 |
Dòng xe | Giá xe Honda City | Giá xe Toyota Vios | Giá xe Hyundai Accent | Giá xe Kia Soluto | Giá xe Mazda 2 |
Giá bán | Từ 529 triệu | Từ 495 triệu | Từ 420 triệu | Từ 369 triệu | Từ 479 triệu |
Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau:
Thông số |
Honda City 1.5G |
Honda City 1.5L |
Honda City 1.5RS |
Xuất xứ |
Lắp ráp trong nước |
Lắp ráp trong nước |
Lắp ráp trong nước |
Dòng xe |
Sedan |
Sedan |
Sedan |
Số chỗ ngồi |
5 |
5 |
5 |
Dung tích Động cơ |
1.5L |
1.5L |
1.5L |
Nhiên liệu |
Xăng |
Xăng |
Xăng |
Công suất |
119/6.600 | 119/6.600 | 119/6.600 |
Mô-men xoắn |
145/4.300 | 145/4.300 | 145/4.300 |
Hộp số |
Tự động vô cấp VCT |
Tự động vô cấp VCT |
Tự động vô cấp VCT |
Dẫn động |
FWD |
FWD |
FWD |
Kích thước Dài x Rộng x Cao |
4.553 x 1.748 x 1.467 | 4.553 x 1.748 x 1.467 | 4.553 x 1.748 x 1.467 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
135 |
135 |
135 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,61 |
5,61 |
5,61 |
Mâm (Vành) |
185/60R15 |
185/60R16 |
185/60R16 |
Phanh trước/sau |
Đĩa/tang trống |
Đĩa/tang trống |
Đĩa/tang trống |
Chất liệu ghế | Da | Da Lộn | Da, Da lộn, nỉ |
Vô lăng | Nhựa Urethane | Bọc da | Bọc da |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | 40 | 40 |
Từ những thông tin trên có thể thấy Honda City 2022 đã có một cuộc lột xác rất ấn tượng. Từ ngoại hình đến nội thất và trang bị tính năng đều nâng cấp hơn so với phiên bản trước đó. Đảm bảo mang lại cho khách hàng mẫu xe tiện dụng, tiện nghi và thời thượng.
Xem thêm: Thông tin chi tiết về xe Honda City
595 triệu
419 triệu
520 triệu
399 triệu
925 triệu